Dây cứu người thoát hiểm CMC

  • Nhà sản xuất: CMC - Mỹ
  • Mã sản phẩm: 273230
  • Tình trạng: Hàng có sẵn
0₫

Dây cứu hộ thoát hiểm CMCDây cứu người PCCC, dây cứu hộ CMC, dây thừng leo núi

Đặc tính kỹ thuật dây cứu người CMC | Dây cứu nạn cứu hộ CMC

  • Dùng trong cứu nạn cứu hộ và các ứng dụng tiếp cận bằng dây
  • Tối ưu cân bằng cường lực, khả năng thắt nút, bền, trượt vỏ tối thiểu
  • Cung cấp mức kiểm soát cao khi dùng với các thiết bị điều khiển hạ chậm
  • Vỏ đồng màu
  • Vỏ dệt 32 sợi, trong đó một nửa số sợi xoắt hình chữ Z về bên trái và một nửa số sợi còn lại xoắn hình chữ S về bên phải để tạo cân bằng, dây sẽ không bị soắn mà có độ chống mài mòn tối đa
  • Điểm nóng chảy là 238oC

Bảng thông số kỹ thuật các loại dây cứu hộ cứu nạn CMC | Dây leo núi

Item

NFPA

Màu

Đường kính dây

Độ giãn dài theo %

2 sigma MBS

(Cường lực chịu kéo đứt tối thiểu)

Trọng lượng/100ft

1.35kN

(300lbf)

2.7kN

(600 lbf)

4.4 kN

(1000 lbf)

274010

Dùng chung

Vàng

15.5mm (5/8”)

1.4

3.2

5.2

50kN (11,240 lbf)

4.9kg (10.9lb)

263200

Dùng chung

Trắng

13mm (1/2”)

2.4

4.5

7.2

42 kN (9,442 lbf)

3.5kg (7.7lb)

273210

Dùng chung

Cam

13mm (1/2”)

2.4

4.5

7.2

42 kN (9,442 lbf)

3.5kg (7.7lb)

273220

Dùng chung

Xanh

13mm (1/2”)

2.4

4.5

7.2

42 kN (9,442 lbf)

3.5kg (7.7lb)

273230

Dùng chung

Đỏ

13mm (1/2”)

2.4

4.5

7.2

42 kN (9,442 lbf)

3.5kg (7.7lb)

273250

Dùng chung

Đen

13mm (1/2”)

2.4

4.5

7.2

42 kN (9,442 lbf)

3.5kg (7.7lb)

273270

Dùng chung

Vàng

13mm (1/2”)

2.4

4.5

7.2

42 kN (9,442 lbf)

3.5kg (7.7lb)

272810

Dùng kỹ thuật

Cam

11mm (7/16”)

3.2

6.0

9.3

28kN (6,294 lbf)

2.5kg (5.6 lb)

272830

Dùng kỹ thuật

Đỏ

11mm (7/16”)

3.2

6.0

9.3

28kN (6,294 lbf)

2.5kg (5.6 lb)

272850

Dùng kỹ thuật

Đen

11mm (7/16”)

3.2

6.0

9.3

28kN (6,294 lbf)

2.5kg (5.6 lb)

272450

Dùng kỹ thuật

Đen

9.5mm (3/8”)

3.3

6.9

10.2

22kN (4,946 lbf)

2.2kg (4.8 lb)

1kN bằng bao nhiêu tấn?

Theo quy ước chung của quốc tế 1kN = 101,972kg, Ngoài ra, ta biết rằng 1 tấn = 1000kg.
Từ hai phép quy đổi trên ta suy ra 1kN = 0.101972 tấn.

Gửi Bình luận

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Bình thường           Tốt

Sản phẩm đề xuất