-
Giỏ Hàng đang trống!
BÌNH CHỮA CHÁY EVERSAFE (NƯỚC, FOAM AFFF, HÓA CHẤT ƯỚT)
1/ Bình chữa cháy nước (Water) Eversafe dùng để dập đám cháy nào?
Được sử dụng phổ biến thông thường nhất dập đám cháy loại A bao gồm các vật liệu carbon như gỗ, vải và giấy bằng cách làm mát và loại bỏ nhiệt cần thiết gây cháy.
2/ Bình chữa cháy bọt foam AFFF Eversafe dập được đám cháy nào?
là chất tạo bọt màng nước tổng hợp bao gồm chất hoạt tính về mặt fluorocarbon và hydrocarbon trộn với các chất hòa tan, phụ gia và chất ổn định. Bọt foam tạo màng nước giúp ngăn chặn sự thoát hơi nhiên liệu trong khi tấm mền bọt từ nơi màng tạo lên sự thoát chất lỏng đã loại bỏ oxy từ bề mặt nhiên liệu, dập lửa và ngăn chặn lửa bùng phát trở lại. Hàm lượng nước của bọt có tác dụng làm mát. Chất lỏng tạo màng, mặc dù nặng hơn, vẫn nổi trên bề mặt nhiên liệu gây cháy, do sức căng bề mặt yếu hơn.
Loại chất chữa cháy bọt này hiệu quả chữa các đám cháy loại B lửa nhiên liệu hydrocarbon như dầu, dầu mỏ, xăng máy bay, và đặc biệt thích hợp chữa cháy ở những nơi cần dập lửa nhanh. Bọt foam này tương thích kết hợp với mọi loại bột chữa cháy. Với đặc tính làm ướt lý tưởng của bọt foam nên cực kỳ hiệu quả chữa được cả các đám cháy Loại lửa A.
3/ Bình chữa cháy hóa chất ướt / Wet chemical Eversafe dập được loại lửa nào?
Hóa chất ướt là một dung dịch nước thích hợp dùng chữa cháy đám cháy loại F bao gồm như dầu ăn, mỡ. Nó có phản ứng với dầu cháy hoặc hình thành mỡ, hóa chất ướt sẽ như một tấm mềm nhanh chóng bao trùm dập lửa, làm mát dầu đang cháy và phản ứng hóa học hình thành lên chất không chứa xà bông, làm kín bề mặt và ngăn chặn lửa bùng phát trở lại.
Thông số kỹ thuật loại bình chữa cháy nước Eversafe, bình chữa cháy bọt foam AFFF Eversafe, và Bình chữa cháy hóa chất ướt Eversafe:
Model |
EEW-6cs |
EEW-9cs |
EEF-6cs |
EEF-9cs |
EEF-9c |
EEK-6cs |
EEK-9cs |
Loại |
Loại hoạt động bằng ống khí kích (Cartridge) |
||||||
Chất chữa cháy |
Nước |
Bọt foam AFFF |
Hóa chất làm ướt |
||||
Dung tích bình |
6 Lít |
9 Lít |
6 Lít |
9 Lít |
9 Lít |
6 Lít |
9 Lít |
Kích đẩy bằng khí CO2 |
55 g |
55g |
55g |
75g |
75g |
35g |
35g |
Van/nắp chụp |
Nắp chụp bằng đồng mạ Crôm được kiểm soát bằng tiêu chuẩn CE có van giảm áp an toàn |
||||||
Đường kính thân bình |
158mm |
178mm |
158mm |
178mm |
178mm |
158mm |
178mm |
Tổng chiều cao |
585mm |
630mm |
585mm |
630mm |
630mm |
585mm** |
630mm** |
Trọng lượng sạc đầy (xấp xỉ) |
11.1kg |
14.8kg |
11.1kg |
14.9kg |
14.9kg |
13.4kg |
18.7kg |
Nhiệt độ làm việc |
+5oC đến 60oC |
0oC đến 60oC |
|||||
Áp suất làm việc |
12 bar |
||||||
Áp suất thử nghiệm |
25 bar |
||||||
Áp suất nổ |
Trên 69 bar |
||||||
Phun xa (xấp xỉ) |
4m |
6m |
4m |
6m |
6m |
> 2m |
|
Thời gian phun (xấp xỉ) |
38 giây |
49 giây |
58 giây |
88 giây |
42 giây |
70 giây |
84 giây |
Fire rating |
13A |
21A |
13A:144B |
13A: 183B |
21A:183B |
8A: 75F |
13A:75F |
Dập loại lửa |
A + thử nghiệm an toàn điện* |
A, B+ thử nghiệm an toàn điện* |
A, B |
A, F + thử nghiệm an toàn điện* |
|||
Sơn phủ bên trong |
Sơn tĩnh điện nhựa dẻo nóng (PPA) |
||||||
Sơn hoàn thiện |
Sơn tĩnh điện Polyester Epoxy màu đỏ lửa RAL 3000 |
||||||
Lắp đặt |
Giá đỡ kim loại gắn tường hình chữ T |
||||||
Sản xuất và chứng nhận theo chuẩn |
BS EN 3-7: 2004, BS EN 3-8: 2006 và BS EN 3-10: 2009 |
* An toàn nếu do sơ ý tiếp xúc trực tiếp với thiết bị điện. Tuân theo thử nghiệm dẫn điện BS EN 3-7, Clause 9, Annex C.
** Đo tổng chiều cao từ đáy bình tới tay cầm van.
Sản phẩm đề xuất